Bước tới nội dung

poudre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
poudre
/pudʁ/
poudres
/pudʁ/

poudre gc /pudʁ/

  1. Bột.
    Poudre de talc — bột tan
  2. (Dược học) Thuốc bột.
    Poudre vermifuge — thuốc bột tẩy giun sán
  3. Phấn (đánh mặt).
    Poudre rose — phấn hồng
  4. Thuốc súng; bột thuốc nổ.
  5. (Từ cũ, nghĩa cũ) Bụi.
    Camion qui soulève un nuage de poudre blanche — xe tải làm tung lên một màn bụi trắng
    être vif comme la poudre — hoạt bát, nhanh nhẹ+ nóng như lửa
    faire parler la poudre — xem parler
    jeter de la poudre aux yeux — xem jeter
    mettre en poudre; réduire en poudre — phá tan tành
    mettre le feu aux poudres — xem feu
    n'avoir pas inventé la poudre — xem inventer
    prendre la poudre d’escampette — xem escampette
    se répandre comme une trainée de poudre — lan truyền nhanh chóng
    tirer (user, brûler) sa poudre aux moineaux — xem moineau

Ngoại động từ

[sửa]

poudre ngoại động từ /pudʁ/

  1. Rắc bột, phun bột.
  2. Đánh phấn.
    Poudrer sa figure — đánh phấn mặt

Nội động từ

[sửa]

poudre nội động từ /pudʁ/

  1. (Săn bắn) Tung bụi lên (con thịt chạy trốn).

Tham khảo

[sửa]