Bước tới nội dung

thuốc súng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ suŋ˧˥tʰuək˩˧ ʂṵŋ˩˧tʰuək˧˥ ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ʂuŋ˩˩tʰuək˩˧ ʂṵŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

thuốc súng

  1. Hỗn hợp chất nổ của diêm tiêu (kali nitrat), than củilưu huỳnh; sử dụng làm chất đẩy trong súng, pháo...

Dịch

[sửa]