Bước tới nội dung

quá tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˥ taj˧˧kwa̰ː˩˧ taj˧˥waː˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˩˩ taj˧˥kwa̰ː˩˧ taj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

quá tay

  1. Nhiều quá, mạnh quá vì lỡ tay.
    Đánh quá tay.
    Tra muối quá tay nên canh mặn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]