Bước tới nội dung

quán triệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 貫徹. Trong đó: (“quán”: thông suốt); (“triệt”: suốt cả).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥ ʨiə̰ʔt˨˩kwa̰ːŋ˩˧ tʂiə̰k˨˨waːŋ˧˥ tʂiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩ tʂiət˨˨kwaːn˩˩ tʂiə̰t˨˨kwa̰ːn˩˧ tʂiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

quán triệt

  1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung.
    Quán triệt vấn đề.
  2. Làm cho thông suốt.
    Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]