quán triệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 貫徹. Trong đó: 貫 (“quán”: thông suốt); 徹 (“triệt”: suốt cả).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˥ ʨiə̰ʔt˨˩ | kwa̰ːŋ˩˧ tʂiə̰k˨˨ | waːŋ˧˥ tʂiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˩˩ tʂiət˨˨ | kwaːn˩˩ tʂiə̰t˨˨ | kwa̰ːn˩˧ tʂiə̰t˨˨ |
Động từ
[sửa]quán triệt
- Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung.
- Quán triệt vấn đề.
- Làm cho thông suốt.
- Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quán triệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)