quân dược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ zɨə̰ʔk˨˩kwəŋ˧˥ jɨə̰k˨˨wəŋ˧˧ jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ɟɨək˨˨kwən˧˥ ɟɨə̰k˨˨kwən˧˥˧ ɟɨə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

quân dược

  1. Ngành dược trong quân đội.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Quân dược, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam