dược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̰ʔk˨˩jɨə̰k˨˨jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨək˨˨ɟɨə̰k˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

dược

  1. Dược học nói tắt.
    Trường.
    Dược
  2. Thuốc chữa bệnh.
    Cửa hàng dược.
  3. Xem Dược mạ
    Vàng rạ thì mạ xuống dược. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]