quân khu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ xu˧˧kwəŋ˧˥ kʰu˧˥wəŋ˧˧ kʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ xu˧˥kwən˧˥˧ xu˧˥˧

Danh từ[sửa]

quân khu

  1. Tổ chức quân đội ở một khu vực nhất định.
    Bộ tư lệnh quân khu III .
    Thủ trưởng các quân khu về dự đầy đủ.

Tham khảo[sửa]