Bước tới nội dung

quên bẵng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwen˧˧ ɓaʔaŋ˧˥kwen˧˥ ɓaŋ˧˩˨wəːŋ˧˧ ɓaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwen˧˥ ɓa̰ŋ˩˧kwen˧˥ ɓaŋ˧˩kwen˧˥˧ ɓa̰ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

quên bẵng

  1. Không nhớ đến một chút nào.
    Tự dưng quên bẵng đi chuyện hôm nọ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]