quản hạt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ ha̰ːʔt˨˩ | kwaːŋ˧˩˨ ha̰ːk˨˨ | waːŋ˨˩˦ haːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ haːt˨˨ | kwaːn˧˩ ha̰ːt˨˨ | kwa̰ːʔn˧˩ ha̰ːt˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]quản hạt
- Có trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương.
- (Xem từ nguyên 1).
- Hội đồng quản hạt.
- Nam.
- Kỳ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "quản hạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)