Bước tới nội dung

quản hạt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ ha̰ːʔt˨˩kwaːŋ˧˩˨ ha̰ːk˨˨waːŋ˨˩˦ haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ haːt˨˨kwaːn˧˩ ha̰ːt˨˨kwa̰ːʔn˧˩ ha̰ːt˨˨

Định nghĩa

[sửa]

quản hạt

  1. trách nhiệm trông nom công việc trong một địa phương.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Hội đồng quản hạt.
    Nam.
    Kỳ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]