Bước tới nội dung

quản tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ ta̤ːj˨˩kwaːŋ˧˩˨ taːj˧˧waːŋ˨˩˦ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ taːj˧˧kwa̰ːʔn˧˩ taːj˧˧

Danh từ

[sửa]

quản tài

  1. Hoạt động quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán trong quá trình giải quyết phá sản.