Bước tới nội dung

thanh lý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ li˧˥tʰan˧˥ lḭ˩˧tʰan˧˧ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ li˩˩tʰajŋ˧˥˧ lḭ˩˧

Động từ

[sửa]

thanh lý, thanh lí

  1. Thanh toán nợ, trả nợ.
  2. Kết toán xong.
    thanh lý tài khoản
    thanh lý tài sản

Dịch

[sửa]