quốc huy

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ hwi˧˧kwə̰wk˩˧ hwi˧˥wəwk˧˥ hwi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ hwi˧˥kwə̰wk˩˧ hwi˧˥˧

Danh từ[sửa]

quốc huy

  1. Huy hiệu tượng trưng cho một nước.

Tham khảo[sửa]