Bước tới nội dung

tượng trưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̰ʔŋ˨˩ ʨɨŋ˧˧tɨə̰ŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥tɨəŋ˨˩˨ tʂɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥tɨə̰ŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥tɨə̰ŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tượng trưng

  1. Cái làm tượng trưng.
    Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ.

Tính từ

[sửa]

tượng trưng

  1. tính chất ước lệ, không phải thực tế.
    Mô hình tượng trưng.
    Trao tặng phẩm tượng trưng.

Động từ

[sửa]

tượng trưng

  1. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng.
    Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình.

Tham khảo

[sửa]