tượng trưng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨə̰ʔŋ˨˩ ʨɨŋ˧˧ | tɨə̰ŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥ | tɨəŋ˨˩˨ tʂɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨəŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥ | tɨə̰ŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥ | tɨə̰ŋ˨˨ tʂɨŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]tượng trưng
- Cái làm tượng trưng.
- Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ.
Tính từ
[sửa]tượng trưng
Động từ
[sửa]tượng trưng
- Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng.
- Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình.
Tham khảo
[sửa]- "tượng trưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)