huy hiệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hwi˧˧ hiə̰ʔw˨˩ | hwi˧˥ hiə̰w˨˨ | hwi˧˧ hiəw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hwi˧˥ hiəw˨˨ | hwi˧˥ hiə̰w˨˨ | hwi˧˥˧ hiə̰w˨˨ | |
Từ nguyên
Danh từ
huy hiệu
- Dấu hiệu dùng làm biểu tượng cho một đoàn thể, một lực lượng.
- Huy hiệu của thanh niên ta là "Tay cầm cờ đỏ sao vàng tiến lên" (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “huy hiệu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)