Bước tới nội dung

quốc nội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ no̰ʔj˨˩kwə̰wk˩˧ no̰j˨˨wəwk˧˥ noj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ noj˨˨kwəwk˩˩ no̰j˨˨kwə̰wk˩˧ no̰j˨˨

Tính từ[sửa]

quốc nội

  1. Ở trong nước, thuộc phạm vi trong nước.
    thu nhập quốc nội
    tổng sản phẩm quốc nội

Tham khảo[sửa]

  • Quốc nội, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam