Bước tới nội dung

phạm vi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːʔm˨˩ vi˧˧fa̰ːm˨˨ ji˧˥faːm˨˩˨ ji˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːm˨˨ vi˧˥fa̰ːm˨˨ vi˧˥fa̰ːm˨˨ vi˧˥˧

Từ tương tự

Từ nguyên

Âm Hán-Việt của chữ Hán (khuôn phép) (vây bọc).

Danh từ

phạm vi

  1. Khuôn khổ giới hạn một hoạt động.
    Phạm vi nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (Phạm Văn Đồng)
    Trong phạm vi quyền hạn của đoàn thể xã hội (Đặng Thai Mai)

Dịch

Tham khảo