phạm vi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːʔm˨˩ vi˧˧ | fa̰ːm˨˨ ji˧˥ | faːm˨˩˨ ji˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːm˨˨ vi˧˥ | fa̰ːm˨˨ vi˧˥ | fa̰ːm˨˨ vi˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Bắt nguồn từ tiếng Hán 範圍 (範, phạm: khuôn phép; 圍, vi: vây bọc).
Danh từ[sửa]
phạm vi
- Khuôn khổ giới hạn một hoạt động.
- Phạm vi nghiên cứu của khoa học xã hội rất lớn (Phạm Văn Đồng)
- Trong phạm vi quyền hạn của đoàn thể xã hội (Đặng Thai Mai)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phạm vi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)