Bước tới nội dung

quốc sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥˧˧kwə̰wk˩˧ ʂɨ˧˥wəwk˧˥ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ʂɨ˧˥kwə̰wk˩˧ ʂɨ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quốc sư

  1. Người thầy dạy học của thái tử (cũ).
  2. Mưu sĩ của vua chúa.

Tham khảo

[sửa]