Bước tới nội dung

quỳnh tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwï̤ŋ˨˩ tɨəŋ˧˧kwïn˧˧ tɨəŋ˧˥wɨn˨˩ tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwïŋ˧˧ tɨəŋ˧˥kwïŋ˧˧ tɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Tương: thứ nước uống

Danh từ

[sửa]

quỳnh tương

  1. Rượu quí.
    Cũng có lúc rượu ngon cùng nhắp, chén quỳnh tương ăm ắp bầu xuân (Nguyễn Khuyến)

Tham khảo

[sửa]