Bước tới nội dung

quan ngại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ ŋa̰ːʔj˨˩kwaːŋ˧˥ ŋa̰ːj˨˨waːŋ˧˧ ŋaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ ŋaːj˨˨kwaːn˧˥ ŋa̰ːj˨˨kwaːn˧˥˧ ŋa̰ːj˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

quan ngại

  1. Thấy bận lòngkhó khăn trở ngại.
    Không quan ngại đường đất xa xôi hiểm trở.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]