Bước tới nội dung

quang cầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ kə̤w˨˩kwaːŋ˧˥ kəw˧˧waːŋ˧˧ kəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ kəw˧˧kwaːŋ˧˥˧ kəw˧˧

Danh từ

[sửa]

quang cầu

  1. (Thiên văn học) Mặt ngoài của Mặt trời từ đó xuất phát nhiệt và ánh sáng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]