Bước tới nội dung

quen tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ taj˧˧kwɛŋ˧˥ taj˧˥wɛŋ˧˧ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ taj˧˥kwɛn˧˥˧ taj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

quen tay

  1. Thạo việc do làm nhiều.
    Khâu đã quen tay.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]