Bước tới nội dung

quyến anh rủ yến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˥ ajŋ˧˧ zṵ˧˩˧ iən˧˥kwŋ˩˧ an˧˥ ʐu˧˩˨ iə̰ŋ˩˧˧˥ an˧˧ ɹu˨˩˦ iəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˩˩ ajŋ˧˥ ɹu˧˩ iən˩˩kwn˩˧ ajŋ˧˥˧ ɹṵʔ˧˩ iə̰n˩˧

Tục ngữ

[sửa]

quyến anh rủ yến

  1. (, văn học) việc dụ dỗ, lừa gạt phụ nữ.
    "Nàng rằng: Trời nhẽ có hay!, Quyến anh, rủ yến, sự này tại ai?" (TKiều)

Tham khảo

[sửa]
  • Quyến anh rủ yến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam