Bước tới nội dung

dụ dỗ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zṵʔ˨˩ zoʔo˧˥jṵ˨˨ jo˧˩˨ju˨˩˨ jo˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟu˨˨ ɟo̰˩˧ɟṵ˨˨ ɟo˧˩ɟṵ˨˨ ɟo̰˨˨

Động từ

[sửa]

dụ dỗ

  1. Khiến người ta nghe theo mình bằng cách hứa hẹn.
    Con bé ấy đã bị mẹ mìn dụ dỗ.

Tham khảo

[sửa]