Bước tới nội dung

quyền tác giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ taːk˧˥ za̰ː˧˩˧kwŋ˧˧ ta̰ːk˩˧ jaː˧˩˨˨˩ taːk˧˥ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ taːk˩˩ ɟaː˧˩kwn˧˧ ta̰ːk˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

quyền tác giả

  1. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.
    Bảo vệ quyền tác giả.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Quyền tác giả, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam