Bước tới nội dung

quân cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ kəː˧˧kwəŋ˧˥ kəː˧˥wəŋ˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ kəː˧˥kwən˧˥˧ kəː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quân cơ

  1. Việc quan trọng bí mật của quân đội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]