Bước tới nội dung

quản cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ kəː˧˧kwaːŋ˧˩˨ kəː˧˥waːŋ˨˩˦ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ kəː˧˥kwa̰ːʔn˧˩ kəː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quản cơ

  1. Hạ sĩ quan thời phong kiến hay Pháp thuộc, đứng trên cấp đội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]