Bước tới nội dung

râu hùm, hàm én, mày ngài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ hṳm˨˩ ha̤ːm˨˩ ɛn˧˥ ma̤j˨˩ ŋa̤ːj˨˩ʐəw˧˥ hum˧˧ haːm˧˧ ɛ̰ŋ˩˧ maj˧˧ ŋaːj˧˧ɹəw˧˧ hum˨˩ haːm˨˩ ɛŋ˧˥ maj˨˩ ŋaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəw˧˥ hum˧˧ haːm˧˧ ɛn˩˩ maj˧˧ ŋaːj˧˧ɹəw˧˥˧ hum˧˧ haːm˧˧ ɛ̰n˩˧ maj˧˧ ŋaːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

râu hùm, hàm én, mày ngài

  1. Tướng mạo của người anh hùng.
    Râu dữ như râu hùm, hàm mở rộng như chim én, mày cong và to như con tằm

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]