rã ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ ŋuʔu˧˥ʐaː˧˩˨ ŋu˧˩˨ɹaː˨˩˦ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰ː˩˧ ŋṵ˩˧ɹaː˧˩ ŋu˧˩ɹa̰ː˨˨ ŋṵ˨˨

Động từ[sửa]

rã ngũ

  1. Bỏ chạy hàng loạt khỏi tổ chức quân đội, làm tan rã hàng ngũ không còn lề lối.
    Lính rã ngũ.