Bước tới nội dung

hàng ngũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 行伍.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ ŋuʔu˧˥haːŋ˧˧ ŋu˧˩˨haːŋ˨˩ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ŋṵ˩˧haːŋ˧˧ ŋu˧˩haːŋ˧˧ ŋṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

hàng ngũ

  1. Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ.
    Hàng ngũ chỉnh tề.
    Kiểm tra hàng ngũ.
  2. Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lý tưởng.
    Hàng ngũ cách mạng.
    Không bỏ hàng ngũ.

Tham khảo

[sửa]