hàng ngũ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːŋ˨˩ ŋuʔu˧˥ | haːŋ˧˧ ŋu˧˩˨ | haːŋ˨˩ ŋu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːŋ˧˧ ŋṵ˩˧ | haːŋ˧˧ ŋu˧˩ | haːŋ˧˧ ŋṵ˨˨ |
Danh từ[sửa]
hàng ngũ
- Tập hợp người được sắp xếp thành hàng lối quy củ.
- Hàng ngũ chỉnh tề.
- Kiểm tra hàng ngũ.
- Tập hợp người được sắp xếp chặt chẽ về mặt tổ chức, cùng theo đuổi một mục đích, lí tưởng.
- Hàng ngũ cách mạng.
- Không bỏ hàng ngũ.
Tham khảo[sửa]
- "hàng ngũ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)