răng hàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaŋ˧˧ ha̤ːm˨˩ʐaŋ˧˥ haːm˧˧ɹaŋ˧˧ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaŋ˧˥ haːm˧˧ɹaŋ˧˥˧ haːm˧˧

Danh từ[sửa]

răng hàm

  1. Răng lớn, mặt phẳng, mọcphía trong hàm, dùng để nghiền thức ăn.
    Nghiền thức ăn bằng răng hàm.