Bước tới nội dung

nghiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋiə̤n˨˩ŋiəŋ˧˧ŋiəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋiən˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nghiền

  1. Nói kẻ nghiện thuốc phiện.
    Cải tạo những kẻ nghiền.

Động từ

[sửa]

nghiền

  1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột.
    Nghiền hạt tiêu.
  2. Đọc chăm chỉ, học , nghiên cứu .
    Nghiền văn chương.
    Nghiền lịch sử.
  3. Nói mắt nhắm hẳn.


Tham khảo

[sửa]