rơm rác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːm˧˧ zaːk˧˥ʐəːm˧˥ ʐa̰ːk˩˧ɹəːm˧˧ ɹaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːm˧˥ ɹaːk˩˩ɹəːm˧˥˧ ɹa̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

rơm rác

  1. Rơmrác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi.
    Rơm rác độn chuồng.
    Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác.

Tham khảo[sửa]