rượu sớm trà trưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̰ʔw˨˩ səːm˧˥ ʨa̤ː˨˩ ʨɨə˧˧ʐɨə̰w˨˨ ʂə̰ːm˩˧ tʂaː˧˧ tʂɨə˧˥ɹɨəw˨˩˨ ʂəːm˧˥ tʂaː˨˩ tʂɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨəw˨˨ ʂəːm˩˩ tʂaː˧˧ tʂɨə˧˥ɹɨə̰w˨˨ ʂəːm˩˩ tʂaː˧˧ tʂɨə˧˥ɹɨə̰w˨˨ ʂə̰ːm˩˧ tʂaː˧˧ tʂɨə˧˥˧

Thành ngữ[sửa]

rượu sớm trà trưa

  1. Như rượu sớm cờ trưa
    "Người ta rượu sớm trà trưa, Em nay đi vắng về mưa đã nhiều." (Ca dao)

Tham khảo[sửa]

  • Rượu sớm trà trưa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam