Bước tới nội dung

rủng rỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵŋ˧˩˧ zḭ̈ŋ˧˩˧ʐuŋ˧˩˨ ʐïn˧˩˨ɹuŋ˨˩˦ ɹɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuŋ˧˩ ɹïŋ˧˩ɹṵʔŋ˧˩ ɹḭ̈ʔŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

rủng rỉnh

  1. Có nhiều tiền bạc đem trong người.
    Xu hào rủng rỉnh.
    Mán ngồi xe (Trần Tế Xương)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]