Bước tới nội dung

rửa cưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ə˧˩˧ kɨə˧˧ʐɨə˧˩˨ kɨə˧˥ɹɨə˨˩˦ kɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨə˧˩ kɨə˧˥ɹɨ̰ʔə˧˩ kɨə˧˥˧

Động từ

[sửa]

rửa cưa

  1. Giũa răng cưa cho sắc.
    Sớm rửa cưa trưa mài đục (tng) — Chỉ dềnh dang không chịu làm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]