Bước tới nội dung

rau cỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa rau + cỏ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaw˧˧ kɔ̰˧˩˧ʐaw˧˥˧˩˨ɹaw˧˧˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaw˧˥˧˩ɹaw˧˥˧ kɔ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

rau cỏ

  1. Rau ăn nói chung.
    • 15/7/2012, Thủy Trần, “Lặn biển ở El Nido”, trong Tuổi Trẻ, bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2023:
      Rau cỏ do phải nhập từ đất liền ra nên rất đắt.

Tham khảo

[sửa]