ren rén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛn˧˧ zɛn˧˥ʐɛŋ˧˥ ʐɛ̰ŋ˩˧ɹɛŋ˧˧ ɹɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛn˧˥ ɹɛn˩˩ɹɛn˧˥˧ ɹɛ̰n˩˧

Phó từ[sửa]

  1. Như rén (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
    Ren rén bước vào phòng người ốm.
    "Mai sinh ren rén bước vào, Nửa mừng nửa sợ biết bao là tình." (NĐM)

Tham khảo[sửa]

  • Ren rén, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam