Bước tới nội dung

rén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛn˧˥ʐɛ̰ŋ˩˧ɹɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛn˩˩ɹɛ̰n˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

rén

  1. Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất.
    Rén bước trong hành lang bệnh viện.
  2. (Từ lóng) Sợ hãi.
    Rén rồi thì nói đi cưng!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Latinh hóa

[sửa]

rén (ren2, chú âm ㄖㄣˊ)

  1. Bính âm Hán ngữ của .
  2. Bính âm Hán ngữ của .
  3. Bính âm Hán ngữ của .
  4. Bính âm Hán ngữ của .
  5. Bính âm Hán ngữ của .
  6. Bính âm Hán ngữ của .
  7. Bính âm Hán ngữ của .
  8. Bính âm Hán ngữ của .
  9. Bính âm Hán ngữ của .
  10. Bính âm Hán ngữ của .
  11. Bính âm Hán ngữ của .
  12. Bính âm Hán ngữ của .
  13. Bính âm Hán ngữ của .
  14. Bính âm Hán ngữ của .
  15. Bính âm Hán ngữ của .
  16. Bính âm Hán ngữ của .
  17. Bính âm Hán ngữ của .
  18. Bính âm Hán ngữ của .
  19. Bính âm Hán ngữ của .