resurrection

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌrɛ.zə.ˈrɛk.ʃən/
Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

resurrection /ˌrɛ.zə.ˈrɛk.ʃən/

  1. Sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ... ); sự phục hưng (nghệ thuật cũ... ); sự gợi lại (kỷ niệm cũ... ).
  2. Sự khai quật xác chết.
  3. (Tôn giáo) (Resurrection) lễ Phục sinh.

Tham khảo[sửa]