Bước tới nội dung

phục hưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ hɨŋ˧˧fṵk˨˨ hɨŋ˧˥fuk˨˩˨ hɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ hɨŋ˧˥fṵk˨˨ hɨŋ˧˥fṵk˨˨ hɨŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

phục hưng

  1. Làm cho cái đã suy hoạt động trở lại tốt hơn trước.
    Phục hưng nghề thêu chân dung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]