Bước tới nội dung

rickroll

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Ví dụ

Liên kết này chắc chắn không phải trò đùa rickroll.

Nghĩa động từtừ trộn giữa Rick +‎ duckroll. Rick là tên của nam ca sĩ nhạc pop người Anh Rick Astley. Còn duckroll là một trò chơi khăm trên trang web 4chan, trong đó người dùng sẽ bị lừa nhấn vào liên kết dẫn đến hình ảnh một con vịt trên bánh xe. Từ này được YouTuber người Mỹ Shawn Cotter (“cotter548”) đặt ra . Anh đã tải lên YouTube bài hát “Never Gonna Give You Up” của Rick Astley với tiêu đề “You just got Rickroll’d”. Sau đó đăng một bài viết về trailer game Grand Theft Auto IV sắp ra mắt vào thời điểm đó lên 4chan vào ngày 15 tháng 5 năm 2007 với liên kết dẫn đến video trên.[1]

Còn nghĩa danh từ được dẫn xuất từ động từ.

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

rickroll (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn rickrolls, phân từ hiện tại rickrolling, quá khứ đơn và phân từ quá khứ rickrolled) (ngoại động từ)

  1. (ban đầu là lóng Internet) Đánh lừa (ai đó) nhấn vào một liên kết hay đôi khi là quét mã QR, dẫn đến video về bài hátNever Gonna Give You Up” của Rick Astley trên YouTube.
    I try not to get rickrolled by sketchy YouTube links, but sometimes you let your guard down.
    Tôi cố không để bị rickroll bởi các liên kết sơ sài trên YouTube, nhưng đôi khi bạn còn mất cảnh giác.
  2. (nghĩa mở rộng)
    1. Làm bất ngờ hay lừa (ai đó) nghe bài hát trên.
      The DJ rickrolled the whole audience by suddenly playing Rick Astley’s hit song.
      Người DJ rickroll toàn bộ khán giả khi bất ngờ chơi bản hit của Rick Astley.
    2. Khiến (ai đó) bất ngờ bắt gặp bài hát trên bằng một cách gián tiếp nào đó, như dùng kỹ thuật giấu tin, tổng phổ hay chèn lời bài hát vào nội dung không liên quan.
      She inserted the lyrics of “Never Gonna Give You Up” into her speech so casually that most listeners didn’t even realize they’d been rickrolled.
      Cô ta đã chèn lời bài hát “Never Gonna Give You Up” vào bài nói của mình một cách tình cờ đến mức hầu hết người nghe thậm chí không nhận ra họ đã bị rickroll.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rickroll (số nhiều rickrolls)

  1. (lóng Internet) Trò đùa rickroll, hành động rickroll người khác.
    You have to check out this link. Not a rickroll.
    Bạn phải kiểm tra liên kết này. Nó không phải trò đùa rickroll.

Tham khảo

[sửa]
  1. Jessica Roy (5 tháng 9 năm 2012), Meet Shawn Cotter, the Man behind the Rickroll, Observer[1], bản gốc [2] lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2022.

Đọc thêm

[sửa]
  • Rickrolling trên Wikipedia tiếng Anh.
  • Cole Stryker (2011) Epic Win for Anonymous: How 4chan’s Army Conquered the Web, New York, N.Y., London: Overlook Duckworth, →ISBN, tr. 59–60.
  • The Story of ‘Never Gonna Give You Up’ by Rick Astley[3], mùa 1, tập 9, Vice Video, ngày 8 tháng 10 năm 2022.