ro
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
| Xác định | Bất định | |
|---|---|---|
| Số ít | ro | roa, roen |
| Số nhiều | — | — |
ro gđc
- Sự đứng yên, không động đậy.
- Bilen stod helt i ro da den ble påkjørt bakfra.
- å ta det/livet med ro — Lấy làm bình tĩnh, bình thản.
- Sự yên tĩnh, yên lặng.
- Han bad om ro i salen.
- å gå til ro — Đi nghỉ, đi nằm.
- Sự bình tĩnh, trầm tĩnh, điềm tĩnh.
- Han mottok nyheten med stor ro.
- å ta noe med ro — Lấy làm bình tĩnh về việc gì.
- å sla seg til ro med noe — Chấp nhận việc gì.
Động từ
| Dạng | |
|---|---|
| Nguyên mẫu | å ro |
| Hiện tại chỉ ngôi | ror |
| Quá khứ | rodde |
| Động tính từ quá khứ | rodd |
| Động tính từ hiện tại | — |
ro
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ro”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Rơ Ngao
[sửa]Động từ
[sửa]ro
- chảy.