rong chơi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawŋ˧˧ ʨəːj˧˧ʐawŋ˧˥ ʨəːj˧˥ɹawŋ˧˧ ʨəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹawŋ˧˥ ʨəːj˧˥ɹawŋ˧˥˧ ʨəːj˧˥˧

Động từ[sửa]

rong chơi

  1. Đi chơi lang thang, không có mục đích.
    Suốt ngày rong chơi, chẳng học hành gì.

Tham khảo[sửa]