rong
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zawŋ˧˧ | ʐawŋ˧˥ | ɹawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹawŋ˧˥ | ɹawŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
rong
- Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại.
- Tảo.
Động từ[sửa]
rong
- Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu.
- Rong chơi khắp phố.
- Bán hàng rong.
- Chặt, trẩy, xén.
- Rong bớt các cành tre.
- Rong cỏ quanh bờ ao.
Tham khảo[sửa]
- "rong". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)