rì rầm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zi̤˨˩ zə̤m˨˩ | ʐi˧˧ ʐəm˧˧ | ɹi˨˩ ɹəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹi˧˧ ɹəm˧˧ |
Động từ
[sửa]rì rầm
- Nói trò chuyện nhỏ to.
- Than thở rì rầm thâu đêm với nhau.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rì rầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)