Bước tới nội dung

sát nút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːt˧˥ nut˧˥ʂa̰ːk˩˧ nṵk˩˧ʂaːk˧˥ nuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˩˩ nut˩˩ʂa̰ːt˩˧ nṵt˩˧

Tính từ

[sửa]

sát nút

  1. Chênh lệch rất ít.
    Thua sát nút.
    Đạo luật được Thượng nghị viện thông qua với đa số sát nút phiếu thuận và phiếu chống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]