sát nút
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːt˧˥ nut˧˥ | ʂa̰ːk˩˧ nṵk˩˧ | ʂaːk˧˥ nuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːt˩˩ nut˩˩ | ʂa̰ːt˩˧ nṵt˩˧ |
Tính từ[sửa]
sát nút
- Chênh lệch rất ít.
- Thua sát nút.
- Đạo luật được Thượng nghị viện thông qua với đa số sát nút phiếu thuận và phiếu chống.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sát nút". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)