Bước tới nội dung

sân trình cửa khổng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sən˧˧ ʨï̤ŋ˨˩ kɨ̰ə˧˩˧ xə̰wŋ˧˩˧ʂəŋ˧˥ tʂïn˧˧ kɨə˧˩˨ kʰəwŋ˧˩˨ʂəŋ˧˧ tʂɨn˨˩ kɨə˨˩˦ kʰəwŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂən˧˥ tʂïŋ˧˧ kɨə˧˩ xəwŋ˧˩ʂən˧˥˧ tʂïŋ˧˧ kɨ̰ʔə˧˩ xə̰ʔwŋ˧˩

Thành ngữ

[sửa]

sân Trình cửa Khổng, cửa Khổng sân Trình

  1. Trường dạy nho học.

Từ nguyên

[sửa]

Khổng là Khổng tử, Trình là Trình tử (Trình Di), 2 nhà nho và là nhà giáo của Trung quốc thời xưa.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]