sơ suất
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səː˧˧ swət˧˥ | ʂəː˧˥ ʂwə̰k˩˧ | ʂəː˧˧ ʂwək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˥ ʂwət˩˩ | ʂəː˧˥˧ ʂwə̰t˩˧ |
Động từ[sửa]
sơ suất
- (Hoặc d.) . Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót.
- Sơ suất trong cư xử.
- Do sơ suất mà hỏng việc.
Tham khảo[sửa]
- "sơ suất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)