Bước tới nội dung

sơn lâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 山林.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ ləm˧˧ʂəːŋ˧˥ ləm˧˥ʂəːŋ˧˧ ləm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ ləm˧˥ʂəːn˧˥˧ ləm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

sơn lâm

  1. () Núi rừng.
    Chốn sơn lâm.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sơn lâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam