Bước tới nội dung

sư cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ kṵʔ˨˩ʂɨ˧˥ kṵ˨˨ʂɨ˧˧ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ ku˨˨ʂɨ˧˥ kṵ˨˨ʂɨ˧˥˧ kṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

sư cụ

  1. Nhà tu hành đạo Phật đã có tuổi và ở bậc cao.
    Chùa ấy có một sư cụ ngoài bảy mười tuổi.

Tham khảo

[sửa]